Main ingredients: Peptide in place, alkaloids, masculine, pulsatilla, berberine and meat
Chinese medicine and missionary.
Characteristics: Yellow brown powder.
Uses: Prevention and treatment of white feces disease
Thành phần chính: Flavonoid (quercetin, rutin), tanin tự nhiên, saponin, tinh dầu.
Đặc điểm: Dạng cao khô màu nâu sẫm, mùi thơm nhẹ, vị hơi chát, dễ phối trộn.
Công dụng: Ức chế vi khuẩn và virus; tăng cường miễn dịch; hỗ trợ tiêu hóa, giảm tiêu chảy; ổn định vi sinh đường ruột, đặc biệt hiệu quả khi thời tiết thay đổi.
Thành phần chính: Alkaloid (Arecolin, Arecaidin), tanin, dầu béo, muối khoáng tự nhiên.
Đặc điểm: Dạng cao đặc hoặc bột mịn màu nâu đỏ, vị hơi đắng, mùi nhẹ, dễ bảo quản và phối trộn.
Công dụng: Ức chế nấm và ký sinh trùng gây bệnh ngoài da và đường ruột; tẩy giun, sán; hỗ trợ tăng trọng, cải thiện tiêu hóa, ngăn ngừa tái nhiễm ký sinh.
Thành phần chính: S-allyl-cysteine (SAC), Polyphenol, Flavonoid, Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ, Axit amin thiết yếu
Đặc điểm: Dạng khô hoặc dạng lỏng, màu đen sẫm, mùi thơm nhẹ, vị ngọt dịu
Công dụng: Tăng cường sức đề kháng, hỗ trợ tiêu hoá
Thành phần chính: Berberin, Palmatin, Jatrorrhizin, Tanin, Flavonoid tự nhiên
Đặc điểm: Dạng bột mịn hoặc cao khô, màu vàng nâu, vị đắng, dễ phối trộn vào thức ăn thủy sản
Công dụng: Điều trị bệnh đường tiêu hoá, phân trắng, viêm ruột
Thành phần chính: Silymarin, Silybin, Silydianin, Silychristin, Isosilibinin
Đặc điểm: Dạng bột mịn màu nâu vàng, mùi nhẹ, dễ trộn vào thức ăn thủy sản.
Công dụng: Điều trị các bệnh về gan và bảo vệ gan
Thành phần chính: Flavonoid, Triterpenoid, Tanin, Phenolic và Acid hữu cơ
Đặc điểm: Dạng bột mịn màu nâu đậm, tan tốt trong nước và dễ phối trộn với thức ăn
Công dụng: Điều trị các bệnh về gan và phục hồi gan bị tổn thương