Bacillus Licheniformis là một loại trực khuẩn, vi khuẩn gram dương. Kích thước của vi khuẩn là 0,8um × (1,5-3,5) um. Hình thức của tế bào là hình que, và đơn lẻ. Bào tử ở gần trung tâm và hình bầu dục. Sporocyst là một bản mở rộng nhỏ. Khuẩn lạc vi khuẩn trên môi trường nuôi cấy bouillon phẳng, cạnh không đều, màu trắng và bề mặt gấp nếp thô. Đường kính của khuẩn lạc sẽ là 3mm trong 24 giờ.
Công dụng : chất bổ sung trong chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản, nông nghiệp và xử lý môi trường.
Hàm lượng : 100.000 u/g
Đặc điểm : Dạng bột màu nâu
Quy cách : 25 kg/bao
Công dụng : chất bổ sung trong chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản, nông nghiệp và xử lý môi trường.
Hàm lượng : 100.000 u/g
Đặc điểm : Dạng bột màu nâu
Quy cách : 25 kg/bao
Ứng dụng : Nuôi trồng thuỷ sản, nông nghiệp , xử lý môi trường
Công dụng : Tăng cường sức khỏe đường ruột
Mesh Size : 40Mesh≥90%
Đặc điểm : Dạng bột màu trắng đến vàng rơm
Quy cách : 20 Kg/thùng
Main ingredients: Peptide in place, alkaloids, masculine, pulsatilla, berberine and meat
Chinese medicine and missionary.
Characteristics: Yellow brown powder.
Uses: Prevention and treatment of white feces disease
Thành phần chính: Flavonoid (quercetin, rutin), tanin tự nhiên, saponin, tinh dầu.
Đặc điểm: Dạng cao khô màu nâu sẫm, mùi thơm nhẹ, vị hơi chát, dễ phối trộn.
Công dụng: Ức chế vi khuẩn và virus; tăng cường miễn dịch; hỗ trợ tiêu hóa, giảm tiêu chảy; ổn định vi sinh đường ruột, đặc biệt hiệu quả khi thời tiết thay đổi.
Thành phần chính: Alkaloid (Arecolin, Arecaidin), tanin, dầu béo, muối khoáng tự nhiên.
Đặc điểm: Dạng cao đặc hoặc bột mịn màu nâu đỏ, vị hơi đắng, mùi nhẹ, dễ bảo quản và phối trộn.
Công dụng: Ức chế nấm và ký sinh trùng gây bệnh ngoài da và đường ruột; tẩy giun, sán; hỗ trợ tăng trọng, cải thiện tiêu hóa, ngăn ngừa tái nhiễm ký sinh.
Thành phần chính: S-allyl-cysteine (SAC), Polyphenol, Flavonoid, Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ, Axit amin thiết yếu
Đặc điểm: Dạng khô hoặc dạng lỏng, màu đen sẫm, mùi thơm nhẹ, vị ngọt dịu
Công dụng: Tăng cường sức đề kháng, hỗ trợ tiêu hoá
High-grade activated carbon is used to supplement animal food, helping to absorb toxins in the
digestive system.
Feeding activated carbon reduces FCR, stimulates healthy digestive system ...
Minerals used for feeding and roasting, help supplement minerals for shrimps to quickly peel hard shells
Used potassium (K +) supplements in aquaculture ponds during the metabolism of shrimp
Whiteleg shrimp is anorexic, poorly functioning, slow growing, even dead when K + is lacking.
Công dụng : Bổ sung khoáng chất , xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản
Thành phần : CuSO4.5H2O
Đặc điểm : Dạng bột màu xanh
Quy cách : 25 kg/bao
Xuất xứ : Thổ Nhĩ Kỳ
Công dụng : Bổ sung khoáng Mg cho vật nuôi
Thành phần : MgCl2.6H2O 99% (min) trong đó MgCl2 47% (min)
Đặc điểm : Dạng bột màu trắng
Quy cách : 25kg/bao
Xuất xứ : Trung Quốc
Activated carbon imported from India, absorb toxic gases, heavy metals in the pond ... Exclude toxic gases NO2, NH3 and other pollutants
EDTA specializes in reducing alum and heavy metals in ponds
Decompose toxins and other chemicals in the pond
Clorin is a type of strong oxidizing antiseptic chemical, has a broad spectrum of bactericidal action, acts on cells, destroys bacterial enzymes that cause cell death and organisms.
Chlorin is widely used in aquaculture to treat water in settling ponds, antiseptic breeding tanks, disinfecting ponds, disinfecting tools ...
Công dụng : Diệt khuẩn trong ao nuôi
Đặc điểm : bình khí cl2 , bộ chia khí , đồng hồ lưu lượng ....
Quy cách : 1 bộ
Xuất xứ : Mỹ /Iran
Ứng dụng : Xử lý nước trong ao trong nuôi trồng thuỷ sản và chăn nuôi
Công dụng : Giảm ánh nắng chiếu vào và hạn chế tảo độc
Thành phần: Brown HT (Chocolate Brown HT, Food Brown 3)
Đặc điểm : Dạng bột, màu xanh đậm đến tím, pha nước thành màu xanh dương đậm
Quy cách : 25kg/thùng (25 túi), 1kg/túi
Xuất xứ : Ấn Độ