Nhóm Men Vi Sinh

Tên sản phẩm: PowerLac
Thành phần: Lactococcus lactis 
Công dụng: Tăng cường miễn dịch , kích thích tiêu hoá 
Liều lượng: 1-2 gram/kg thức ăn
Đặc điểm: Dạng bột màu trắng.
Quy cách: 1kg/túi, 10 kg/thùng, 20 kg/bao.
Xuất xứ: Nhật Bản.

Liên hệ

 Ứng dụng    : Xử Lý và kiểm soát chất lượng nước 

Công dụng    : Xử Lý nước 

Thành phần  Bacillus subtilis 1 *1010  cfu/g  , bacillus licheniformis 1 *1010cfu/g , lactobacillus. 1 * 108cfu/g

Đặc điểm      : Dạng bột màu nâu

Quy cách      : 25kg/thùng

Xuất Xứ          : TQ

 

 

 
Liên hệ
+

Men Đơn Dòng

Ứng dụng      :  Chất bổ sung trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, nông nghiệp và xử lý môi trường.

Công dụng    :  Làm sạch môi trường, tăng khả năng hấp thu dinh dưỡng.

Thành phần   : 1 * 1011 cfu/gam

Đặc điểm       : Dạng bột màu nâu , có mùi chua nhẹ 

Quy cách       : 20kg/bao, 1kg/túi

Xuất xứ          : Trung Quốc 

Liên hệ

Công dụng    :  Chất bổ sung trong chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản, nông nghiệp và xử lý môi trường.

Thành phần   : 1 * 1011 cfu/gam

Đặc điểm       : Dạng bột màu nâu , có mùi chua nhẹ 

Quy cách       : 20 kg/bao, 1kg/túi

Liên hệ

Ứng dụng      :  Chất bổ sung trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, nông nghiệp và xử lý môi trường.

Công dụng    :  Ức chế vi khuẩn gây bệnh, tăng cường miễn dịch.

Thành phần   : 1 * 1010 cfu/gam

Đặc điểm       : Dạng bột màu nâu , có mùi chua nhẹ 

Quy cách       : 20 kg/bao, 1kg/túi

Xuất xứ          : Trung Quốc 

Liên hệ

Ứng dụng    : Xử Lý và kiểm soát chất lượng nước 

Công dụng    : Xử Lý nước, xử lý đáy

Thành phần  : Vi khuẩn quang hợp Rohdo , tổng số vi khuẩn 2 * 1011 cfu/gam

Đặc điểm      : Dạng bột màu nâu đỏ 

Quy cách      : 25 kg/thùng, 1kg/túi 

Xuất Xứ          : TQ

Liên hệ
+

Men Hỗn Hợp

Tên sản phẩm: PowerLac
Thành phần: Lactococcus lactis 
Công dụng: Tăng cường miễn dịch , kích thích tiêu hoá 
Liều lượng: 1-2 gram/kg thức ăn
Đặc điểm: Dạng bột màu trắng.
Quy cách: 1kg/túi, 10 kg/thùng, 20 kg/bao.
Xuất xứ: Nhật Bản.

Liên hệ

 Ứng dụng    : Xử Lý và kiểm soát chất lượng nước 

Công dụng    : Xử Lý nước 

Thành phần  Bacillus subtilis 1 *1010  cfu/g  , bacillus licheniformis 1 *1010cfu/g , lactobacillus. 1 * 108cfu/g

Đặc điểm      : Dạng bột màu nâu

Quy cách      : 25kg/thùng

Xuất Xứ          : TQ

 

 

 
Liên hệ

Công dụng    : Kiểm soát chất lượng nước và thực vật phù du 

Thành phần  Bacillus amyloliquefaciens D203

Đặc điểm      : Dạng bột màu trắng 

Quy cách      : 1kg/túi , 10 kg/thùng , 20 kg/bao 

Xuất xứ        : Nhật Bản 

Liên hệ

Tên sản phẩm: ARIAKE.
Thành phần: Bacillus amyloliquefaciens D203 1x109 CFU/g, Calcium carbonate, Starch.
Công dụng: Kiểm soát mật độ thực vật phù du trong vùng nước. Ngăn ngừa và điều trị nhiễm trùng vi khuẩn (vibrio) và nấm (fusariumspp). Phân hủy chất hữu cơ từ dư lượng thức ăn và sinh vật chết (hợp chất của protein, carbohydrate, chất béo và chất xơ). Xử lý khí độc NO2 trong ao. Giữ ổn định chất lượng nước.
Liều lượng: 100-200g/ha cứ sau 2-3 ngày (điều kiện tiêu chuẩn/ phòng ngừa). 200-400g/ha mỗi ngày tối đa 3 ngày (khi thực vật phù du tập trung - điều kiện kiểm soát).
Cách sử dụng ARIAKE: Hòa tan ARIAKE với nước sạch (50 - 100 lít) để kích hoạt lợi khuẩn. ARIAKE có thể được thả trực tiếp vào ao.

Liên hệ
+

Nhóm Enzyme

Công dụng    :  Nuôi trồng thuỷ sản, nông nghiệp , xử lý môi trường , chế biến thực phẩm 

Công dụng    :  Giúp phân hủy protein.

Hàm lượng    : 100.000 u/g

Đặc điểm       : Dạng bột màu nâu 

Quy cách       : 20 kg/thùng, 10kg/thùng, 1kg/túi

Liên hệ

Ứng dụng    :  Nuôi trồng thuỷ sản, nông nghiệp , xử lý môi trường , chế biến thực phẩm 

Công dụng    :  Giúp phân hủy tinh bột.

Hàm lượng    : 10.000 u/g

Đặc điểm       : Dạng bột màu nâu 

Quy cách       : 20kg/thùng, 10kg/thùng, 1kg/túi

Liên hệ
+

Enzyme Đơn Dòng

Công dụng    :  Nuôi trồng thuỷ sản, nông nghiệp , xử lý môi trường , chế biến thực phẩm 

Công dụng    :  Giúp phân hủy protein.

Hàm lượng    : 100.000 u/g

Đặc điểm       : Dạng bột màu nâu 

Quy cách       : 20 kg/thùng, 10kg/thùng, 1kg/túi

Liên hệ

Ứng dụng    :  Nuôi trồng thuỷ sản, nông nghiệp , xử lý môi trường , chế biến thực phẩm 

Công dụng    :  Giúp phân hủy tinh bột.

Hàm lượng    : 10.000 u/g

Đặc điểm       : Dạng bột màu nâu 

Quy cách       : 20kg/thùng, 10kg/thùng, 1kg/túi

Liên hệ

Ứng dụng    :  Nuôi trồng thuỷ sản, nông nghiệp , xử lý môi trường , chế biến thực phẩm 

Công dụng    :  Giúp phân hủy chất béo.

Hàm lượng    : 30.000 u/g

Đặc điểm       : Dạng bột màu nâu 

Quy cách       : 20 kg/thùng, 10kg/thùng, 1kg/túi

Liên hệ

 Ứng dụng    :  Nuôi trồng thuỷ sản, nông nghiệp , xử lý môi trường , chế biến thực phẩm 

Công dụng    :  Giúp phân hủy photpho.

Hàm lượng    : 10.000 u/g

Đặc điểm       : Dạng bột màu trắng ngà

Quy cách       : 20kg/thùng, 1kg/túi

Liên hệ
+

Enzyme Hỗn Hợp

Ứng dụng     :  Nuôi trồng thuỷ sản, nông nghiệp , xử lý môi trường

Công dụng    : Tăng cường sức khỏe đường ruột

Mesh Size     : 40Mesh≥90%

Đặc điểm       : Dạng bột màu vàng rơm đến trắng

Quy cách       : 20 kg/thùng, 1kg/túi

Liên hệ

Ứng dụng   : Nuôi trồng thuỷ sản, nông nghiệp; xử lý môi trường

Công dụng  : Ổn định chất lượng nước, chống stress và chống sốc

Thành phần: Hỗn hợp của 3 loại enzyme bao gồm Protease 50.000 U/g, Lipase 15.000 U/g, Amylase 5.000 U/g

Đặc điểm    : Dạng bột màu kem đến nâu nhạt

Quy cách    : 20 kg/thùng

Xuất xứ      : Trung Quốc

Liên hệ
+

Nhóm Thảo Dược

Thành phần chính: Peptide kháng khuẩn, alkaloids, gốc thảo dược pulsatilla, berberine và các chiết xuất y học cổ truyền khác của Trung Quốc.
Đặc Điểm: Dạng bột màu nâu vàng.
Công Dụng: Phòng và điều trị bệnh phân trắng

 

Liên hệ

Thành phần chính: Flavonoid, Triterpenoid, Tanin, Phenolic và Acid hữu cơ

Đặc điểm: Dạng bột mịn màu nâu đậm, tan tốt trong nước và dễ phối trộn với thức ăn

Công dụng: Điều trị các bệnh về gan và phục hồi gan bị tổn thương

Liên hệ

Thành phần chính: Flavonoid (quercetin, rutin), tanin tự nhiên, saponin, tinh dầu.
Đặc điểm: Dạng cao khô màu nâu sẫm, mùi thơm nhẹ, vị hơi chát, dễ phối trộn.
Công dụng: Ức chế vi khuẩn và virus; tăng cường miễn dịch; hỗ trợ tiêu hóa, giảm tiêu chảy; ổn định vi sinh đường ruột, đặc biệt hiệu quả khi thời tiết thay đổi.

Liên hệ

Thành phần chính: Alkaloid (Arecolin, Arecaidin), tanin,...

Đặc điểm: Dạng cao đặc hoặc bột mịn màu nâu đỏ, vị hơi đắng, mùi nhẹ, dễ bảo quản và phối trộn.

Công dụngỨc chế nấm, ký sinh trùng gây bệnh ở đường ruột và da của các loài thủy sản, gia súc.

Liên hệ
+

Nhóm Thức Ăn Bổ Sung

Muối viên Ấn Độ Vis-Soft
• Công thức hóa học: Nacl 99%.
• Đặc điểm nhận dạng: Dạng viên tròn, có màu trắng tinh khiết.
• Quy cách: 25kg/bao.
• Xuất xứ: Ấn Độ.
• Công dụng:
- Kích tôm lột vỏ, diệt khuẩn các ký sinh trùng gây bệnh trên tôm, cá.
- Kiểm soát nấm và vi khuẩn bên ngoài vật nuôi.
- Bổ sung lượng muối cần thiết cho ao nuôi vào mùa mưa.
- Bổ sung nồng độ muối trong máu cho cá.

Liên hệ

Công dụng : Thức ăn bổ sung hấp thụ độc tố.
Thành phần : Than hoạt tính.
Đặc điểm : Dạng bột màu đen.
Quy cách : 1kg/túi, 20 kg/bao.
Xuất xứ : Ấn Độ.

Liên hệ

Trong nông nghiệp mật rỉ đường không chỉ cung cấp nguồn thức ăn cho vi sinh vật mà nó còn chứa nhiều chất khoáng vi lượng và siêu vi lượng. Đây là một yếu tố quan trọng vì việc cung cấp đầy đủ dưỡng chất này là điều cần thiết để lợi khuẩn tồn tại và phát triển. Các chất dinh dưỡng khác có trong mật rỉ đường có sẵn giúp cây trồng của bạn hấp thụ nhanh chóng, đơn giản vì chúng có nguồn gốc từ thực vật. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các vi sinh vật phụ thuộc vào khoáng vi lượng làm chất xúc tác để tạo ra các enzym cho phép biến đổi sinh hóa quan trọng.

Liên hệ

Bicar Z là tên sản phẩm chứa sodium bicarbonate của thương hiệu Solvay, một loại muối bị phân hủy để tạo thành natri và bicacbonat trong nước. BicarZ natri bicarbonate đảm bảo sự cân bằng điện giải của khẩu phần ăn chăn nuôi. Điều này giúp tối ưu hóa lượng thức ăn, giảm nhiễm toan và tăng giá trị kinh tế.

Liên hệ
+

Nhóm Khoáng

Các loài thủy sinh là những loài có khả năng hấp thụ các chất khoáng từ môi trường nước hoặc qua thức ăn. Tôm cá trong ao cũng có thể nhờ sự trao đổi áp suất thẩm thấu mà thỏa mãn phần nào tình trạng thiếu khoáng của chúng. Tuy nhiên, nhu cầu khoáng của tôm, cá rất cao. Nếu chỉ nhờ vào các khoáng chất tự nhiên trên thì chắc chắn là chưa đủ trong điều kiện thâm canh. Do đó, điều cần thiết là phải có sự can thiệp của khoáng chất từ ​​bên ngoài. Khoáng nguyên liệu được nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ. Rotamin dùng cho ăn và tạt, giúp bổ xung khoáng chất, kích thích tôm mau lột, nhanh cứng vỏ. 

Liên hệ

Xuất xứ: Canada, Belarus, Israel.
Công dụng:
– Dùng trong sản xuất nông nghiệp và công nghiệp.
– Bổ sung kali cho gia súc, gia cầm, thủy sản…
– Bổ sung kali cho tôm, trị cong đuôi, đục cơ…

Liên hệ

Công dụng    : Bổ sung khoáng chất trong chăn nuôi. Xử lý nước, diệt nấm tảo

Thành phần  : CuSO4.5H2O

Đặc điểm      : Dạng bột màu xanh  

Quy cách      : 25 kg/bao 

Xuất xứ        : Thổ Nhĩ Kỳ

Liên hệ

Công dụng    : Bổ sung khoáng Mg cho vật nuôi 

Thành phần   :  MgCl2.6H2O 99% (min) trong đó MgCl2 47%.

Đặc điểm       : Dạng bột, vảy màu trắng 

Quy cách       : 25kg/bao 

Xuất xứ         : Trung Quốc, Ấn Độ

Liên hệ
+

Nhóm Hóa Chất

Than hoạt tính Modi
Xuất xứ: Ấn Độ
Kích thước hạt: 200 mesh
Quy cách: 25kg/bao
Đặc điểm nhận dạng: Dạng bột, màu đen mịn.
Đặc điểm ứng dụng:
Do đặc tính hấp thu cao nên than hoạt tính được dùng trong nuôi trồng thủy sản với mục đích là:
+ Giảm độc tính NH3, NO2, các kim loại nặng, thuốc trừ sâu.
+ Loại bỏ các độc tố, giảm mầm bệnh, rong tảo và cặn bẩn.
+ Khử mùi hôi tanh của nước, ổn định chất lượng nước và nền đáy trong ao.
+ Nâng cao sức đề kháng, giảm thiểu ô nhiễm môi trường nuôi.
+ Ổn định pH và các loại khí độc, kiểm soát hiệu quả sự kết váng trên bề mặt và bùn đáy ao.

Liên hệ

Anionic Polymer
Xuất xứ : Anh
Quy cách : 25 kg/bao
Công dụng:
- Lắng tụ các chất hữu cơ, chất cặn bã, phù sa trong nước ao nuôi tôm, giúp tăng hàm lượng oxy trong ao
- Cải thiện chất lượng nước, làm trong sạch nước ao nuôi.
- Kích thích tảo phát triển, tạo màu nước đẹp.

Liên hệ

EDTA có kết cấu dạng bột tinh thể khô, màu trắng. Tại Việt Nam, EDTA 2NA được sử dụng nhiều trong nuôi trồng thủy sản. Hóa chất này có công dụng:

- Khử phèn, khử kim loại nặng, giảm độ nhớt và váng bột trong ao nuôi.

- Phân giải độc tố do sử dụng hóa chất và giảm pH trong ao nuôi.

Liên hệ

Công thức hóa học   : CA(CLO)2

Đặc điểm                  : Dạng hạt màu trắng 

Quy cách                  : 45kg/thùng

Xuất xứ                    : Ấn Độ

Liên hệ
+

Hệ Thống Diệt Khuẩn Khí CLO

Công dụng    :  Diệt khuẩn trong ao nuôi 

Đặc điểm       : Bình khí cl2, bộ chia khí, mặt nạ phòng độc

Quy cách       : 1 bộ

Xuất xứ         : Mỹ /Iran 

 
Liên hệ
+

Nhóm Khác

Ứng dụng  : Xử lý nước trong ao trong nuôi trồng thuỷ sản và chăn nuôi

Công dụng : Giảm ánh nắng chiếu vào và hạn chế tảo độc

Thành phần: Brown HT (Chocolate Brown HT, Food Brown 3)

Đặc điểm    : Dạng bột, màu xanh đậm đến tím, pha nước thành màu xanh dương đậm

Quy cách     : 25kg/thùng (25 túi), 1kg/túi

Xuất xứ       : Ấn Độ

Liên hệ

Ứng dụng  : Xử lý nước ao trong nuôi trồng thuỷ sản và chăn nuôi

Công dụng : Giảm độ trong của nước và hạn chế sự phát triển của tảo gây hại

Thành phần: Brown HT (Chocolate Brown HT, Food Brown 3)

Đặc điểm     : Dạng bột, màu nâu đậm, pha nước thành màu nâu trà

Quy cách     : 25kg/thùng (25 túi), 1kg/túi

Xuất xứ        : Ấn Độ

Liên hệ
+
Sản phẩm bán chạy